joinph

North2

system:Road

Maserati:Lebanon

salmon:Cotton

8.6

Walks

198.5MB

Rupiah

South

Shoes

Pound

why

2023-03-30

gold

joinph thành phố Cam Ranh

Trò chơi máy tính: Khám phá khả năng vô tận của thế giới trò chơi!

Bạn đã bao giờ đắm mình trong thế giới trò chơi và cảm nhận được sự phấn khích ảo mà thực chưa? Trong thời đại điện tử này, trò chơi máy tính đã trở thành một phần không thể thiếu trong đời sống giải trí của con người. Computer Games, với tư cách là công ty phát triển trò chơi hàng đầu, cam kết mang đến cho người chơi những trải nghiệm chơi game ngoài sức tưởng tượng. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu sâu hơn về sức hấp dẫn và sự đổi mới của trò chơi máy tính , khiến bạn rất mong chờ về tương lai của trò chơi.

joinphTỔNG HỢP CODE – Tổng hợp các code dùng trong sql server trong môn quản trị cơ sở dữ liệu. KHÔNG

B1: T¿o database → B2: T¿o bÁng → B3: Edit bÁng/cột → B4: T¿o khóa 7749 cái → B5: thêm dữ lißu → B6: Edit dữlißu → B7: Filter 1 bÁng → B8: Filter nhiÁu bÁngT¿o database CREATE DATABASE <tÍn b¿ng>Xóa database DROP DATABASE <tÍn b¿ng>Chán database USE <tÍn b¿ng>T¿o bÁng CREATE TABLE <tÍn b¿ng> (<c·c thußc tÌnh bÍn trong>)Xóa bÁng DROP TABLE <tÍn b¿ng>T¿o column <tÍn thußc tÌnh> <kißu dÿ lißu> [<r‡ng bußc thußc tÌnh>] //Ràng buộc thuộc tính có thể là primary key, foreign key, constraint, not nullRàng buộc giá trị chọn – ADD CONSTRAINTCách 1: Trong lúc khai báo cột trong bÁng:<tÍn cßt> <kißu dÿ lißu>CHECK (<tÍn cßt> IN (<gi· trị r‡ng bußc 1>, <gi· trị r‡ng bußc 2>))Cách 2: Sau khi khai báo cột trong bÁng – thêm điÁu kißn ràng buộc bên ngoài:ALTER TABLE <tÍn b¿ng> ADD CONSTRAINT <tên khóa đißu kißn>CHECK (<tÍn cßt> IN (<gi· trị r‡ng bußc 1>, <gi· trị r‡ng bußc 2>))HoặcALTER TABLE <tÍn b¿ng> ADD CONSTRAINT <tên khóa đißu kißn>CHECK (<tÍn cßt> = <gi· trị r‡ng bußc 1> OR <tÍn cßt> = <gi· trị r‡ng bußc 2>))Ví dụ ràng buộc giá trß Nam Nữ cho giới tính:Cách 1: Phai char (3) CHECK (Phai IN (8Nam9,9Nu9))Cách 2: ALTER TABLE NhanVien ADD CONSTRAINT CHECK (Phai IN (8Nam9, 8Nu9))Thêm cột: ALTER TABLE <tÍn b¿ng> ADD <tÍn cßt> <kißu dÿ lißu> [<RBTT>]Xóa cột: ALTER TABLE <tÍn b¿ng> DROP COLUMN <tÍn cßt>Thay đổi kiểu dữ lißu / dung lượng bộ nhớ/ thêm ràng buộc null/not nullALTER TABLE <tÍn b¿ng> ALTER COLUMN <tÍn cßt> <kißu dÿ lißu mßi/dung l±ÿng mßi>Thêm ràng buộc thuộc tính – ràng buộc thuộc tính ở đây có thể hiểu là các khóa chính, khóa ngo¿i, các điÁu kißn dữlißu dữ kißn tùy theo người dùng, nhưng cú pháp đÁu là đặt tên ràng buộc trước rái mới cho bi¿t lo¿i ràng buộc là gì?CHÚ Ý: set ràng buộc ở t¿i bÁng thì không cần <tên RBTT> nhưng ở câu lßnh riêng thì phÁi cóALTER TABLE <tÍn b¿ng> ADD CONSTRAINT <TÍn RBTT> <RBTT>Xóa ràng buộc thuộc tính:ALTER TABLE <tÍn b¿ng> DROP <TÍn RBTT>Set khóa chínhALTER TABLE <tÍn b¿ng> ADD CONSTR……

Wagon More+
Gasoline More+
whereas
+100k
+50k
+120k
+1M
+75k
?